Giá lăn bánh và Khuyến mãi xe Kia Cerato mới nhất 08/2022
Gần đây, Kia Cerato là mẫu sedan đang được người tiêu dùng quan tâm nhất
Bạn đang muốn sở hữu cũng như tìm kiếm những thông tin chi tiết nhất về mẫu Kia Cerato? Với một vị thế hoàn toàn mới, khách hàng đã để lại nhiều đánh giá tốt về hãng xe này. Vậy, Kia Cerato có những phiên bản nào và mức giá bán niêm yết ra sao? Đừng bỏ lỡ những thông tin về mẫu xe này trong bài viết ngay dưới đây nhé!
Giá niêm yết xe Kia Cerato
Dưới đây là những mức giá niêm yết xe Kia Cerato 2021 cụ thể giá lăn bánh mà bạn có thể tham khảo qua:
KIA Cerato 1.6 MT giá niêm yết 544 triệu đồng.
KIA Cerato 1.6 AT Luxury giá niêm yết 639 triệu đồng.
KIA Cerato 1.6 AT Deluxe giá niêm yết 584 triệu đồng.
KIA Cerato 2.0 AT Premium Giá niêm yết 685 triệu đồng.
Đó là những thông tin giới thiệu cơ bản nhất về Kia Cerato cũng như mức giá bán chính xác của dòng xe này.
Kia Cerato có Khuyến mãi gì không?
Hỗ trợ đến 65 triệu đồng cho Kia Cerato - tương đương 100% phí trước bạ.
Là mẫu xe dẫn đầu doanh số trong phân khúc C-sedan các tháng đầu năm 2021 và luôn vững vàng trong top 10 xe bán chạy nhất hàng tháng, Kia Cerato được nhiều khách hàng tin chọn. Mẫu xe đang có bán giá sau ưu đãi chỉ từ 499 triệu đồng - mức giá hấp dẫn nhất phân khúc. Thậm chí, mức giá của Cerato còn ngang ngửa một số mẫu xe hạng B thấp hơn. Đây là cơ hội tốt nhất cho các khách hàng đang sử dụng xe phân khúc B muốn nâng cấp lên phân khúc C khi chỉ cần trả trước từ 109 triệu đồng đã có thể sở hữu ngay một mẫu xe Kia Cerato thể thao, năng động, phong cách.
Phiên bản | Giá niêm yết (Trđ) | Giá khuyến mại (Trđ) | Mức giảm (Trđ) |
Kia Cerato 1.6 MT | 544 | 499 | 45 |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 584 | 529 | 55 |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 639 | 579 | 60 |
Kia Cerato 1.6 AT Premium | 685 | 620 | 65 |
Giá lăn bánh xe Kia cerato là bao nhiêu?
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Từ ngày 01/6/2022 chương trình hỗ trợ 50% thuế đối với các xe sản xuất và lắp ráp trong nước chính thức hết hiệu lực do vậy giá lăn bánh các phiên bản của Kia Cerato 2021 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 544.000.000 | ||
Phí trước bạ | 65.280.000 | 54.400.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 631.660.700 | 620.770.700 | 601.780.700 |
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 584.000.000 | ||
Phí trước bạ | 70.080.000 | 58.400.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 676.460.700 | 664.770.700 | 645.780.700 |
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 1.6 Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | ||
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 738.060.700 | 725.270.700 | 706.280.700 |
Giá lăn bánh xe Kia Cerato bản 2.0 Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 685.000.000 | ||
Phí trước bạ | 82.200.000 | 68.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 789.580.700 | 757.870.700 | 756.880.700 |
So sánh giá của Kia Cerato và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay tại Việt Nam
- Kia Cerato giá từ 529.000.000 VNĐ
- Mazda 3 giá từ 669.000.0000 VNĐ
- Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
- Ford Focus giá từ 626.000.000 VNĐ
- Toyota Altis giá từ 733.000.000 VNĐ
Thông số kỹ thuật Kia Cerato
Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Kia Cerato 2021 mà bạn không nên bỏ qua:
Tên xe |
Kia Cerato |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4640 x 1800 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 1320/1720 |
Động cơ | Xăng, Nu 2.0L và Xăng Gamma 1.6L |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 128-159 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 157-194 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Cỡ lốp | 225/45R17 |
Có gì mới trên Kia Cerato
Điểm mới trên Kia Cerato 2022 được lột tả hoàn toàn từ ngoài vào trong từ nội đến ngoại thất, từ tiện nghi đến hệ thống an toàn. Và điều đặc biệt nhất đó chính là hệ thống đèn LED và đường nét bo tròn ngoại hình đem đến những cái nhìn mới mẻ và sự hài lòng cho khách hàng.
Ngoài ra, còn điểm khác trong việc thiết kế hệ thống nút bấm với những cụm điều khiển màn hình trung tâm đem đến sự tối giản và theo xu hướng chung mới của xe.
Không những thế, điểm mới đặc biệt của mẫu xe này đó là hệ thống trang bị an toàn đầy đủ và được cải tiến rõ rệt so với những phiên bản tiền nhiệm trước đó. Và chắc chắn rằng, sẽ đem đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm mới cũng như có được sự hài lòng thực sự trong quá trình lái xe.
Ưu điểm - Nhược điểm của Kia Cerato
Tổng kết chung lại, một số ưu nhược điểm nổi bật của Kia Cerato đó là:
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất đã đem đến sự thay đổi một diện mạo hoàn toàn mới cho Kia Cerato.
- Nội thất với hệ thống tiện nghi cực kỳ hoành tráng và tối tân đem đến cho khách hàng sự hài lòng.
- Diện mạo trẻ trung và sắc sảo.
Nhược điểm:
Tuy nhiên nhược điểm của dòng xe Kia Cerato 2021 đó chính là tên tuổi về thương hiệu không nổi tiếng vì thế ít dành được sự để mắt của khách hàng ưa chuộng thương hiệu.
Trên đây là toàn bộ những thông tin giá bán cũng như những đánh giá cơ bản nhất của dòng Kia Cerato 2021 mà bạn nên tham khảo trước khi mua. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ đem đến cho bạn được cái nhìn tổng quan nhất về dòng xe này nhé!
Một số câu hỏi thường gặp về Kia Cerato
Mua xe Kia Cerato chính hãng tại đâu?
Để mua Kia Cerato chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại lý hoặc người bán Kia Cerato chính hãng trên bonbanh.com
Giá lăn bánh Kia Cerato là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Kia Cerato mới nhất hiện nay trên thị trường từ 583 triệu đến 727 triệu tùy vào từng địa phương.
Kia Cerato có mấy phiên bản?
Tại thị trường Việt nam Cerato được phân phối với 4 phiên bản khác nhau bao gồm: 1.6 MT , 1.6 Deluxe, 1.6 Luxury và 2.0 Premium
Kia Cerato có những đối thủ nào trên thị trường?
Kia Cerato nằm trong phân khúc xe hạng C như: Honda Civic, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis
Các tin khác
- Hình ảnh Honda Civic Type R 2023 hé lộ trước khi chính thức ra mắt
- Giá lăn bánh FORD RANGER 2022 mới nhất 07/2022
- Lưu ý khi bảo dưỡng điều hòa trên xe ô tô trong mùa nóng
- Cập nhật thông tin chi tiết về Kia Seltos 2022 kèm ưu đãi hấp dẫn tháng 7
- Loạt xe gầm cao sắp "bung lụa" tại Việt Nam
- Lượng ô tô mới tiếp tục đạt đỉnh trong tháng 5, hứa hẹn thị trường 'xe nhiều, giá tốt'
- Hé lộ thiết kế mới của Hyundai Kona 2024
- 6 năm trước ế ẩm, nay trở lại giá đắt, Kia Sportage 2022 có "đổi vận"?
danh mục tin tức
- Thị trường ô tô
- Suzuki Jimny giảm gần 80 triệu tại đại lý
- Honda Civic thế hệ mới ra mắt, giá từ 789 triệu đồng
- Lý do Việt Nam nên tích cực sử dụng xe điện
- Hyundai Thành Công áp dụng chương trình đặc biệt tháng 10: “Mua xe New - Trúng xế yêu”
- Đánh giá xe
- VinFast VF 8 - Dưới đánh giá của một chuyên gia sử dụng đời đầu
- Xe điện 'ăn đứt' xe xăng khi gặp thảm họa như bão
- Điểm nổi bật của dòng Crossover 7 chỗ ngồi Mitsubishi Outlander
- Toyota Yaris Cross - chiếc SUV cỡ B với nhiều tiện ích vượt trội
xe mới về
-
VinFast Fadil 1.4 AT 2021
Giá: 305 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn 2022
Giá: 388 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 MT 2022
Giá: 388 Triệu
-
Mazda 3 1.5 AT 2018
Giá: 435 Triệu
-
Kia Morning Deluxe 2021
Giá: 325 Triệu