Honda CR-V giảm 50% LPTB và 150 triệu đồng tiền mặt
Giá niêm yết và lăn bánh xe Honda CR-V cập nhật tháng 09/2023 đầy đủ các phiên bản.
Được coi là một trong những mẫu xe thành công nhất của Honda tại thị trường Việt Nam, CR-V gây ấn tượng với khách hàng nhờ tính ổn định, bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Honda CR-V phiên bản lắp ráp trong nước ra mắt khách hàng Việt với trang bị Honda SENSING và loạt công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn, làm tăng thêm sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như: Mazda CX-5, Nissan X-Trail, Mitsubishi Outlander, Hyundai Santa Fe,...
Tại Việt Nam, Honda CR-V được phân phối với 6 màu sơn ngoại thất gồm: đỏ, trắng, bạc, đen, xám titan, xanh đậm.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Honda CR-V cập nhật tháng 9/2023:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ (tỷ VND) |
Ưu đãi | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Honda CR-V 1.5 E | 0,998 | 1,095 | 1,085 | 1,066 | - Hỗ trợ 150 triệu đồng tiền mặt - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối - Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP |
|
Honda CR-V 1.5 G | 1,048 | 1,148 | 1,138 | 1,119 | ||
Honda CR-V 1.5 G (màu đỏ) | 1,053 | 1,154 | 1,143 | 1,124 | ||
Honda CR-V 1.5 L | 1,118 | 1,224 | 1,213 | 1,194 | ||
Honda CR-V 1.5 L (màu đỏ) | 1,123 | 1,229 | 1,218 | 1,199 | ||
Honda CR-V LSE | 1,138 | 1,245 | 1,234 | 1,215 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V
Thông số | Honda CR-V 1.5 L | Honda CR-V 1.5 G | Honda CR-V 1.5 E |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.9 | ||
Số chỗ ngồi | 5 + 2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 57 | ||
Mã động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.456 | ||
Hộp số | CVT | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 @ 5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240 @ 2.000 - 5.000 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm | ||
La-zăng | Hợp kim 18 inch | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,7 | ||
Số túi khí | 6 | 4 |
Thông tin chi tiết xe Honda CR-V
Ngoại thất
Honda CR-V có các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm, khoảng sáng gầm 198 mm. So với đời trước, xe nhỉnh hơn 39 mm ở chiều dài tổng thể, các thông số còn lại đều tương đồng.
Phần đầu xe, CR-V được thiết kế lại cản va, hốc đèn sương mù, lưới tản nhiệt sơn đen, các đường mạ chrome góc cạnh và vuông vức hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng trên 2 bản G và L là dạng full LED, trong khi hệ thống đèn pha/cốt trên bản E chỉ là halogen.
Ở phía sau, xe được trang bị cản va mới, các chi tiết mạ chrome tối màu, đèn hậu tối màu và ống xả kép mạ chrome đặt lộ ra ngoài.
Honda CR-V sở hữu bộ mâm hợp kim 5 chấu với tạo hình cánh hoa lạ mắt. Với kích thước 18 inch và kiểu 2 tone màu, bộ mâm mới mang đến vẻ thể thao hơn cho Honda CR-V.
Nội thất
Nội thất của Honda CR-V không khác biệt nhiều so với đời trước. Tuy nhiên, hãng xe Nhật đã thiết kế lại bảng điều khiển trung tâm, hộc đựng đồ rộng rãi hơn và các cổng kết nối USB được bố trí cao hơn.
Các trang bị tiêu chuẩn trên CR-V gồm vô-lăng bọc da tích hợp nút chức năng, màn hình giải trí 5 inch, ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, cửa gió điều hòa cho 2 hàng ghế sau, khởi động bằng nút bấm,…
Hai phiên bản cao cấp G và L được ốp vân gỗ ở bảng táp-lô, lẫy chuyển số sau vô-lăng, màn hình thông tin giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, điều hòa không khí 2 vùng độc lập.
Phiên bản L cao cấp nhất sở hữu thêm cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu bên trong xe tự động chống chói, cửa sổ trời toàn cảnh, tính năng đá cốp, sạc không dây chuẩn Qi.
Động cơ
Honda CR-V trang bị động cơ tăng áp VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng 1.5L, sản sinh công suất 188 mã lực tại 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn 240 Nm tại 2.000-5.000 vòng/phút.
An toàn
Tất cả phiên bản của CR-V đều sở hữu gói an toàn Honda Sensing. Honda Sensing gồm 5 công nghệ: hệ thống phanh giảm thiểu va chạm, hệ thống đèn pha thích ứng tự động, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ở dải tốc độ thấp, hệ thống giảm thiểu lệch làn đường và hệ thống hỗ trợ giữ làn đường. Đây cũng là nâng cấp đáng chú ý nhất trên CR-V facelift.
Bên cạnh đó, phiên bản mới Honda CR-V còn được trang bị hệ thống cảnh báo người lái buồn ngủ và camera quan sát làn đường (trên bản G và L). Phiên bản L có thêm cảm biến lùi và túi khí rèm cho cả 3 hàng ghế.
Đánh giá xe Honda CR-V
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi
+ Động cơ mạnh, cảm giác lái thể thao.
Nhược điểm:
- Khả năng chống ồn kém
- Một số tính năng chưa tiện dụng, hệ thống giải trí chưa thông minh
- Chưa có phiên bản dẫn động 4 bánh.
(Theo 24h.com.vn)
Các tin khác
- 5 mẫu xe gầm cao có doanh số cao nhất tháng 8/2023
- Dưới đây là mẫu xe có doanh số dẫn đầu hãng Hyundai
- Hyundai i20 Facelift 2023 trình làng với ngoại hình tinh tế hơn
- MG5 số sàn sắp ra mắt, giá dự kiến chỉ hơn 300 triệu đồng
- Các dòng xe Vios, City, Accent cùng giảm giá
- Hyundai Elantra 2024 được công bố - bổ sung tính năng an toàn
- Loạt ô tô mới sắp ra mắt tháng 9/2023
- Hãng Mitsubishi đẩy mạnh ưu đãi nhiều mẫu xe
- Toyota Corolla Cross ưu đãi tới gần 60 triệu đồng trong Tháng 8
- VinFast VF 9 Plus bổ sung tính năng mới tiện ích hơn
danh mục tin tức
- Thị trường ô tô
- Suzuki Jimny giảm gần 80 triệu tại đại lý
- Honda Civic thế hệ mới ra mắt, giá từ 789 triệu đồng
- Lý do Việt Nam nên tích cực sử dụng xe điện
- Hyundai Thành Công áp dụng chương trình đặc biệt tháng 10: “Mua xe New - Trúng xế yêu”
- Đánh giá xe
- VinFast VF 8 - Dưới đánh giá của một chuyên gia sử dụng đời đầu
- Xe điện 'ăn đứt' xe xăng khi gặp thảm họa như bão
- Điểm nổi bật của dòng Crossover 7 chỗ ngồi Mitsubishi Outlander
- Toyota Yaris Cross - chiếc SUV cỡ B với nhiều tiện ích vượt trội
xe mới về
-
VinFast Fadil 1.4 AT 2021
Giá: 305 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn 2022
Giá: 388 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 MT 2022
Giá: 388 Triệu
-
Mazda 3 1.5 AT 2018
Giá: 435 Triệu
-
Kia Morning Deluxe 2021
Giá: 325 Triệu